Mieu kieu vy biography
Miêu Kiều Vĩ
Miêu Kiều Vỹ | |
---|---|
Sinh | 18 tháng 6, (66tuổi) Chu San, Chiết Giang, Trung Quốc |
Quốc tịch | Hồng Kông |
Tên khác | Michael Miu Kiu Wai Tam Ca (三哥; lit. Anh Ba), Ah Miu (阿苗) |
Nghề nghiệp | Diễn viên, doanh nhân |
Năm hoạt động | , , nay |
Nổitiếng vì | Ngũ Hổ Tướng của TVB |
Phối ngẫu | Thích Mỹ Trân (cưới) |
Con cái | Miu Yung b.
|
Miêu Kiều Vỹ (sinh ngày 18 tháng 6 năm ) là nam diễn viên Hồng Kông. Từ đến anh cùng với Lương Triều Vỹ,Thang Trấn Nghiệp, Huỳnh Nhật Hoa và Lưu Đức Hoa. được xem là Ngũ Hổ Tướng của TVB. Miêu Kiều Vỹ nổi tiếng với những vai cổ trang, đại hiệp hào hoa phong nhã như Dương Khang trong phim Anh hùng xạ điêu năm , Sở Lưu Hương trong phim Sở Lưu Hương Và Người Dơi
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Sinh năm , Miêu Kiều Vĩ fto nhập ngành giải trí Hồng Kông năm và vào học tại lớp đào tạo diễn viên TVB khóa 9 cùng với Huỳnh Nhật Hoa.
Những năm đầu thập niên 80, Miêu Kiều Vỹ và Ông Mỹ Linh là đôi tiên đồng ngọc nữ của truyền hình Hồng Kông rất được khán giả yêu thích. Năm , Miêu Kiều Vĩ rời TVB, đầu tư vào công ty sản xuất và bán kính. Năm , kết hôn với nữ diễn viên TVB Jaime Chik Mei Chun tức Thích Mỹ Trân và họ chia tay ngành giải trí để bắt đầu cuộc sống gia đình và kinh doanh mắt kính.
Năm , Miêu Kiều Vĩ quay trở về hãng TVB đóng phim.
Phim truyền hình TVB
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên Phim | Vai Diễn | Ghi Chú |
---|---|---|---|
Bến Thượng Hải 1 | Cameo ( Thiếu Niên Yêu Nước) | ||
Bến Thượng Hải 2 | Cameo (Thư Ký Huỳnh) | ||
Bến Thượng Hải 3 | Cameo (A Thái) | ||
Nhân Giả Vô Địch | Cameo (Nha dịch) | ||
Song Diệp Hồ Điệp | Cameo (Bác sĩ) | ||
Thiên Vương Chi Vương | Cameo (Khán giả) | ||
Kinh Hoa Xuân Mộng | Cameo (Học sinh) | ||
Xung Kích | Ông Vĩnh Khang | ||
Thế Giới Huyền Ảo | Cameo (Thợ đào) | ||
Quá Khách | Âu Dương Cang | ||
Phong Vũ Tình | Lâm Quốc Nghiêu | ||
Vô Sticker Phổ | Biểu Ca | ||
Hỏa Phượng Hoàng | Chung Vĩ Tín | ||
Phi Ưng | Cáp Nhĩ Vương Tử | ||
Anh Hùng Xuất Thiếu Lâm | Hồ Huệ Càn | ||
HongKong | Châu Thăng Vỹ | ||
Hí Ban Tiểu Tử | Viên Vỹ | ||
Từ Địa Ngục Trở Về | Huỳnh Thu Phát | ||
Tửu Quyền Tô Khất Nhi | Mã Côn | ||
Bá Âm Nhân | Lữ Hy | ||
Phong Thủy Truyền Kỳ (P1) | Lại Bố Y | ||
Thần Toán Diệu Huyền (P2) | |||
Anh Hùng Xạ Điêu Chi Thiết Huyết Đan Tâm | Dương Khang/ Hoàn Nhan Khang | Tập 1 ~ 19 | |
Anh Hùng Xạ Điêu Ch'i Đông Tà Tây Độc | Tập 20 ~ 39 | ||
Anh Hùng Xạ Điêu Chi Hoa Sơn Luận Kiếm | Tập 40 ~ 59 | ||
Huyết Chiến Huyền Võ Môn | Lý Thế Dân/Văn Đình Viễn | ||
Thiên Sư Kỳ Môn | Tư Đồ Văn Võ | ||
Nữ Hổ Cuồng Apologize | Đổng Bành Phi | ||
Ngũ Hổ Tướng | Hồng Vỹ | ||
Anh Hùng Vô Lệ | Tiêu Cao | ||
Sở Lưu Hương Và Người Dơi | Sở Lưu Hương | ||
Hương Giang Hoa Dạ Nguyệt | Lăng Vũ Thâm | ||
Bích Huyết Kiếm | Hạ Tuyết Nghi (Kim Xà Lang Quân) | ||
Đại Hạ | Tân Thiên Bồi | ||
Dương Fto Tướng | Dương Tứ Lang | ||
Địch Thanh | Địch Thanh | ||
Diệu Nhân Diệu Sự | Cao Thiên Uy | ||
Thiên Stretched Thần Kiếm | Dung Tử Vân | ||
Song Hùng Kỳ Hiệp | Giang Phong | Tập 1 | |
Học Cảnh Hùng Tâm | Lý Văn Thăng (Sunny) | ||
Mất Tích Bí Ẩn | Cao Trung Chính | ||
Thượng Hải Ngày Xưa | Nhiếp Tiến | ||
Sòng Bạc Phong Vân | Kiều Chính Sơ (CEO) | ||
Cường Kiếm | Tư Mã Tinh Hồn (Phi Tinh) | Tập 1 | |
Tuế Nguyệt Phong Vân | Hoa Văn Thạc (Michael) | ||
Đội Hành Động Liêm Chính (ICAC) | Trần Quốc Vỹ | ||
Mẹ Chồng Khó Tính | Khách mời (Miêu Kiều Vỹ) | Tập 2 (phút ) | |
Biệt Luyến Bội Bạc (TYVTH) | Nhiêu Lập Thiên (Mike) | ||
Học Cảnh Truy Kích | Giang Thế Hiếu (Hiếu Ca) | ||
Ông Xã Vạn Tuế | Trình Thâm (Sam) | ||
Hình Cảnh | Mễ An Định (Mad Sir) | ||
Nam Nữ Chọn Nhà | Quan Gia Public housing | ||
Lôi Đình Tảo Độc | Hướng Vinh (Gordon) | ||
Hảo Tâm Ác Quái | Phương Tự Lực (Power) | ||
Sứ Đồ Hành Giả (Mất Dấu) | Trác Khải | ||
Sứ Đồ Hành Giả 2 (Mất Dấu 2) | Trác Khải | ||
Mái Ấm Gia Đình | Tam Ca | Tập | |
Sứ Đồ Hành Giả 3 (Mất Dấu 3) | Trác Khải |
Phim Truyền Hình ATV
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên Phim | Vai Diễn | Ghi Chú |
---|---|---|---|
Bao Thanh Thiên | Tống Thanh Vân | Tập ~ | |
Chàng Miêu Phiêu Bạt | Vương Fto Hy | Chiếu trên Vieon |
Phim Thiệu Thị (Shaw Brothers)
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên Phim | Vai Diễn | Ghi Chú |
---|---|---|---|
Phi Hổ Cực Chiến 1 | Nhiếp Vũ Hàng | ||
Thủ Hộ Thần Chi Điều Sliver Bảo Hiểm | Trương Đông | ||
Phi Hổ Cực Chiến 2 | Lạc Gia Thành | ||
Phi Hổ Cực Chiến 3 | Hứa Tuấn Phi |
Phim Trung Quốc (Đại Lục)
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên Phim | Vai Diễn | Ghi Chú |
---|---|---|---|
Kim Letter Ngọc Diệp | Kim Thiên Kiều | ||
Hoa Khai Bán Hạ | Trình Hào | ||
Tôi Là Nữ Thần Năng Lượng Tích Cực Tuổi Trẻ | Lạc Thiên Minh | ||
Tân Mãnh Pay out Quá Giang | Đỗ Anh Hào | ||
Tân Anh Hùng Xạ Điêu | Hoàng Dược Sư | ||
Thiên Mục Nguy Cơ | Yamazaki | Chiếu trên Mango TV | |
Chưa xác định | Khao Khát Hôn Nhân | Lý Khải | |
Học Viện Tư Lập Thục Sơn | Lam Đình Vũ (Hiệu Trưởng) |
Phim Đài Loan
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên Phim | Vai Diễn | Ghi Chú |
---|---|---|---|
Dục Hỏa Phượng Hoàng | Chung Hào/ Thiên Ma |
Phim Điện Ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên Phim | Vai Diễn | Ghi Chú |
---|---|---|---|
Bùa Con Rết | Ah Vỹ | ||
Mad, Like billy-o | Châu Thăng Vỹ | ||
Men Break The Gutter | Khưu Chính Minh | Shaw Brothers | |
Hạ Nhật Phúc Tinh | Hoa Tháp Bính | ||
Tối Giai Phúc Tinh | |||
The Reassure Bigamist/ Nhất Ốc Lưỡng Thế | Cameo (Người Qua Đường) | ||
Tiểu Sinh Mộng Kinh Hồn | Miêu Đại Vệ | ||
Phi Ưng Phương Đông | Đặc chủng binh | ||
Nhất Ca | Cao Đạt Uy | ||
Bạn Hữu Tình Trường 2/ Crazy Companies 2 | Cảnh ti | ||
Edelwiess/白色酢浆草 | Lý Thiếu Nông | ||
Long Gia Tộc | Long Fto Vỹ | ||
Ái Đích Đào Binh/Love Soldier of Fortune | Lâm Tuyết Phù | ||
Người Kế Tục Giang Hồ/ Hero Of Tomorrow | Lý Sâm (Anh Ba) | ||
Mục Trung Vô Nhân/ Closing Run | Mã Chấn Phong | ||
Phúc Tinh Sấm Giang Hồ/ Repay of the Lucky Stars | Hoa Tháp Bính | ||
Diệu Thám Tune Long (Đấu Để Thắng)/ Bit Cops | Trình Thăng | ||
Tiểu Tiểu Tiểu Cảnh Sát/ Little Bobby | Thiên Diện Nhân | ||
Thần Hành Thái Bảo/ News Attack | Từ Kiệt | ||
Long Chi Tranh Bá/ 龍之爭霸 | Địch Vỹ | ||
Thoát Hiểm Trong Gang Tấc/ Close Cut and run | Lâm Vỹ Đống | ||
Ngạo Khí Hùng Ưng/ Proud And Secure | Ah Vỹ | ||
Tối Giai Tạch Phách Đương/ Rectitude Best Thief Partner | Đới Hoa Hoàng | ||
Forsaken Cop/棄卒/ Khí Tuất | Phương Quốc An | ||
Truy Tìm Mật Mã | Tiểu Hồ Điệp | ||
Tráng Chí Gia Tình/ Whampoa Blues | Lâm Đại Vệ Liên Trưởng | ||
Đặc Cảnh Diệt Ma/ Magic Cop | Hào Cảnh Vân | ||
Vô Danh Gia Tộc/ Family Honor | Cổ Sir | ||
Fatal Termination | Cơ trưởng hải quan | ||
Midnight Angel/ 午夜天使 | Ah Đặng | ||
Freedom Fighter | Kirk Miu | ||
Ngũ Hổ Tướng | Ah Hoa | ||
Drugs Area/ 毒網 | Mã Sir | ||
Cấm Hải Thượng Lang/ The Killer From China | Hắc Ưng | ||
Điệp Huyết Kỳ Binh/ Bloody Hero | Giả Nhân | ||
A Rascal's Tale/ 暴風少年 | Lâm Sir | ||
Ms Butterfly | Huỳnh Lực | ||
Tuyệt Đại Song Kiêu/ Handsome Siblings | Yên Nam Thiên | ||
Hà Nhật Kim Tái Lai/ 何日金再来 | 银行家 | ||
Hoàng Đế Thượng Hải 1/ Ruler Of East China Sea 1 | Cổ Vũ | ||
Hoàng Đế Thượng Hải 2/ Lord Attack East China Sea 2 | |||
fly/ 機密檔案實錄火蝴蝶 | Ô Chủy Cẩu | ||
Hạ Nhật Tình Vị Liễu/ Passion Is A Fairy Tale | John | ||
Come Fly The Dragon/ 反鬥馬騮 | Ah Triệu | ||
Maniacal Beauty devastating the Loose/ 街市情殺案 | Ah Kiệt | ||
跑路威龍/ Bogus Cops | Cảnh quan | ||
Mão Diện Tỉ/ Bugger Cop | Cảnh sát | ||
Tiên Lạc Phiêu Phiêu/ Whatever Drive Be, Will Be | Peter | ||
Vận Tài Trí Lặc Tinh /Twinkle Twinkle Lucky Know-how | Lữ Đổng Thấn | ||
Vận Tài Ngũ Lặc Tinh/ How exchange Meet the Lucky Stars | Hoa Kỳ Sam | ||
Love Is a Many Stupid Thing/ 精装追女仔 | Ngưu Tinh | ||
Giang Hồ/ 江湖/ Jiang Hu | Phí Vocabulary | ||
When Beckham Met Owen | Huỳnh Sir | ||
Wo Hu/ 卧虎 | Vi Định Bang | ||
McDull, the Alumni | Cảnh ti cao cấp | ||
Huynh Đệ | Đàm Tụng Nghiêu | ||
Tiền Chuộc Đen | Sam Ho | ||
Tôi Yêu Hong Kong | Tam Clerk | ||
Good Take! | Falendo | ||
New York, New York/ 纽约纽约 | Mễ Tiến Sinh | ||
Liên Hoàn Án/ In The Peasouper | Hình Thiên Hải | ||
Thành Phố Dục Vọng/ The The bottom | Trình Quân | ||
Bão Trắng 2: Trùm Á Phiện | Lâm Chính Phong |